🔍
Search:
DANH TÍNH
🌟
DANH TÍNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 남의 이름.
1
DANH TÍNH:
(cách nói kính trọng) Tên gọi của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
사람들에게 높은 평가를 받으며 세상에 널리 알려진 이름.
1
DANH TÍNH:
Cái tên được biết đến rộng rãi mọi nơi và được đánh giá cao từ mọi người.
-
☆☆
Danh từ
-
1
성과 이름.
1
HỌ TÊN, DANH TÍNH:
Họ và tên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
(높임말로) 사람의 이름.
1
QUÝ DANH, DANH TÍNH:
(cách nói kính trọng) Tên của con người.
-
☆
Danh từ
-
1
이름을 지어 부름. 또는 그 이름.
1
SỰ GỌI TÊN, TÊN GỌI, DANH TÍNH:
Việc đặt tên rồi gọi. Hoặc tên ấy.
-
Danh từ
-
1
이름을 바꿈.
1
SỰ CẢI DANH, SỰ THAY ĐỔI DANH TÍNH:
Việc thay đổi họ tên.
-
Danh từ
-
1
처음 만나서 인사할 때 서로 성과 이름을 알려 줌.
1
VIỆC GIỚI THIỆU DANH TÍNH, VIỆC GIỚI THIỆU LÀM QUEN:
Việc cho biết tên và họ của nhau khi chào gặp gỡ lần đầu.
-
-
1
존재를 드러내 보이다.
1
(CHÌA DANH THIẾP) GIỚI THIỆU DANH TÍNH, GIỚI THIỆU TÊN TUỔI:
Thể hiện cho thấy sự tồn tại.
-
Động từ
-
1
처음 만나서 인사할 때 서로 성과 이름을 알려 주다.
1
GIỚI THIỆU DANH TÍNH, GIỚI THIỆU HỌ TÊN, GIỚI THIỆU LÀM QUEN:
Cho biết tên và họ của nhau khi chào gặp gỡ lần đầu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말.
1
TÊN, TÊN GỌI:
Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.
-
2
사람의 성 다음에 붙여 그 사람만을 부르는 말.
2
TÊN:
Từ gắn sau họ của người để gọi riêng người đó.
-
3
사람의 성과 그 뒤에 붙는 그 사람만을 부르는 말.
3
HỌ TÊN, DANH TÍNH:
Từ gọi riêng người gắn với họ và phần sau đó..
-
4
공식적으로 어떤 일이나 행동을 했음을 알리기 위해 사용된, 사람이나 기관 등을 부르는 말.
4
TÊN GỌI:
Từ gọi người hay cơ quan…, được sử dụng để cho biết đã thực hiện công việc hay hành động nào đó một cách chính thức.
-
5
세상에 널리 알려진 명성.
5
TÊN TUỔI:
Danh tính được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
6
외모나 성격, 행동 등의 특징 때문에 사람들에게 불리는 말.
6
TÊN:
Từ được mọi người gọi bởi những đặc trưng như ngoại hình, tính cách, hành động...
-
7
세상 사람들이 훌륭하다고 인정하는 평가와 그에 따르는 영광.
7
THANH DANH:
Sự đánh giá được người đời công nhận là xuất sắc và vinh dự kèm theo đó.
-
8
어떤 일을 하려고 할 때 내세우는 구실이나 의의.
8
DANH NGHĨA:
Vai trò hay ý nghĩa được dựng lên khi định làm việc nào đó.
-
9
대신하여 기대기 위한 어떤 권위나 세력.
9
DANH NGHĨA:
Quyền uy hay thế lực nào đó có thể thay thế và trông cậy.
🌟
DANH TÍNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너트리다.
1.
PHÁ HUỶ, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi tài vật hay địa vị, danh tính mang tính xã hội.
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Danh từ
-
1.
이름만 보기에 번듯하고 실속은 없음.
1.
HỮU DANH VÔ THỰC:
Việc chỉ có danh tính là có vẻ sáng sủa mà không có thực chất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
이름이 널리 알려져 있음.
1.
SỰ NỔI TIẾNG, SỰ NỔI DANH:
Việc danh tính được biết đến rộng rãi.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 이름이 세상에 널리 알려진 탓에 생기는 불편이나 어려움.
1.
SỰ PHIỀN PHỨC BỞI NỔI TIẾNG:
(cách nói thông tục) Sự bất tiện hay khó khăn phát sinh bởi danh tính được biết đến rộng rãi.
-
☆
Động từ
-
1.
바람을 받아서 거세게 펄펄 흔들리다. 또는 그렇게 흔들리게 하다.
1.
BAY PHẦN PHẬT:
Đón gió và lắc vù vù mạnh mẽ. Hoặc làm cho rung lắc như vậy.
-
2.
거세게 펄펄 흩어져 날다. 또는 그렇게 날게 하다.
2.
BAY LẢ TẢ, BAY TUNG TÓE, BAY TỨ TÁN:
Bị văng bay tứ tung một cách mạnh mẽ. Hoặc làm cho bay như vậy.
-
3.
명성이나 이름 등을 널리 알리다.
3.
TUNG, LÀM NỔI (DANH TIẾNG):
Làm cho biết đến tên tuổi hay danh tính một cách rộng rãi.
-
Tính từ
-
1.
이름만 보기에 번듯하고 실속은 없다.
1.
HỮU DANH VÔ THỰC:
Chỉ có danh tính là có vẻ sáng sủa mà không có thực chất.